Một số tiêu chuẩn kiểm định vật liệu trong xây dựng
TCVN 7899-3:2008 Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo chít mạch
TCVN 6072:1996 Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7899-1:2008 Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch
TCVN 7899-4:2008 Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 4: Phương pháp thử vữa, keo chít mạch
TCVN 7899-2:2008 Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch
TCVN 4506-87 Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6071:1995 Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét
TCVN 1771-87 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7952-4:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định cường độ dính kết
TCVN 3109:1993 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa
TCVN 339-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng
TCVN 6220:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6820:2001 Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích hoá học
TCVN 6885:2001 Gạch gốm ốp lát. Xác định độ chịu mài mòn sâu cho gạch không phủ men
TCVN 6068:1995 Xi măng poolăng bền sunfat. Phương pháp xác định độ nở sunfat
TCVN 2118:1994 Gạch canxi silicat Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3116:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước
TCVN 4314-86 Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7744:2007 Gạch Terrazzo
TCVN 5438-91 Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 4745-89 Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 6415-4:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy
TCVN 5438:2004 Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6070:1995 Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá
TCVN 2231-1989 Vôi canxi cho xây dựng
TCVN 7572-7:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm
TCVN 6355-2:1998 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ uốn
TCVN 6415-18:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs
TCVN 7952-3:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định thời gian tạo gel
TCVN 6476:1999 Gạch bê tông tự chèn
TCVN 1772-87 Đá, sỏi trong xây dựng. Phương pháp thử
TCVN 6355-4:1998 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng
TCVN 7575-2:2007 Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử
TCVN 1452:2004 Ngói đất sét nung. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7024:2002 Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm
TCVN 346-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng sunfat, sunfit
TCVN 4745:2005 Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 4195:1995 Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
TCVN 6355-8:1998 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định sự thoát muối
TCVN 6300:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Đất sét. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1450:1998 Gạch rỗng đất sét nung
TCVN 7572-12:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
TCVN 2683-91 Đất cho xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
TCVN 7572-20:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ
TCVN 3735:1982 Phụ gia hoạt tính puzơlan
TCVN 6884:2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572-14:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
TCVN 6067:1995 Xi măng poocăng bền sunfat. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6260:1997 Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4459-87 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
TCVN 7952-11:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ liên kết
TCVN 4202:1995 Đất xây dựng. Các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
TCVN 6355-7:1998 Gạch xây phương pháp thử. Phần 7: Xác định vết tróc do vôi
TCVN 5847-1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 2682:1999 Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7888:2008 Cọc bô tông ly tâm ứng lực trước
TCVN 343-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét
TCVN 6069:1995 Xi măng pooclăng ít toả nhiệt. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6415-12:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ bền băng giá
TCVN 6415-7:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch men phủ men
TCVN 7959:2008 Block bê tông khí chưng áp (AAC)
TCVN 140-64 Xi măng. Phương pháp thử cơ lý
TCVN 3121-11:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
TCVN 6074:1995 Gạch lát granito
TCVN 3118:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén
TCVN 6065:1995 Gạch xi măng lát nền
TCVN 6393:1998 Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép
TCVN 4196:1995 Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
TCVN 4315-86 Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
TCVN 6017:1995 Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 342-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần hạt và mođun độ lớn
TCVN 4434:2000 Tấm sóng amian xi măng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 2682:1992 Xi măng pooclăng
TCVN 7572-3:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
TCVN 7572-10:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc
TCVN 6415-15:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men
TCVN 344-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng sét
TCVN 3105:1993 Hỗn hợp bê tông nặng và bêtông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 246-86 Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền nén
TCVN 1770-86 Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6415-11:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men
TCVN 4348-86 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit
TCVN 5439:2004 Xi măng. Phân loại
TCVN 6415-5:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi
TCVN 4346-86 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp phân tích hóa học. Quy định chung
TCVN 7950:2008 Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat
TCVN 5439-91 Xi măng. Phân loại
TCVN 3121-8:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
TCVN 7572-8:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
TCVN 5746:1993 Đất xây dựng. Phân loại
TCVN 3115:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
TCVN 5726:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh
TCVN 4732:2007 Đá ốp lát tự nhiên
TCVN 6415-16:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu
TCVN 5436-91 Sản phẩm gốm sứ vệ sinh. Phương pháp thử
TCVN 6301:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Cao lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6477:1999 Gạch Bloc bê tông
TCVN 7365:2003 Không khí vùng là việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng
TCVN 7952-6:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng
TCVN 3121-12:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
TCVN 3106:1993 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt
TCVN 7195:2002 Ngói tráng men
TCVN 5592:1991 Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng độ ẩm tự nhiên
TCVN 3107:1993 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng
TCVN 4199:1995 Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm
TCVN 7572-5:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
TCVN 3111:1993 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
TCVN 7952-5:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ hấp thụ nước
TCVN 3112:1993 Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng
TCVN 5691:1992 Xi măng pooclăng trắng
TCVN 7445-1:2004 Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4197:1995 Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
TCVN 2119:1991 Đá canxi cacbonat dùng làm vôi xây dựng
TCVN 7134:2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E > 10%). Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6415-17:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hệ số ma sát
TCVN 4032-85 Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
TCVN 7572-16:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ
TCVN 248-86 Gạch xây. Phương pháp xác định độ hút nước
TCVN 250-86 Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
TCVN 7953:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 5691:2000 Xi măng pooclăng trắng
TCVN 4376-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng mica
TCVN 7713:2007 Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
TCVN 4344-1986 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Lấy mẫu
TCVN 7132:2002 Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
TCVN 4029-85 Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
TCVN 3110-79 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần
TCVN 345-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định tạp chất hữu cơ
TCVN 7483:2005 Gạch gốm ốp lát đùn dẻo. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1450-86 Gạch rỗng đất sét nung
TCVN 249-86 Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng riêng
TCVN 4198:1995 Đất xây dựng. Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
TCVN 6227:1996 Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng
TCVN 6415-14:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn
TCVN 6069:2007 Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
TCVN 7948:2008 Vật liệu chịu lửa manhêdi. Cacbon. Phương pháp xác định hàm lượng cacbon tổng
TCVN 5437-91 Tấm gốm tráng men để ốp mặt trong tường
TCVN 6415-9:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt
TCVN 7131:2002 Đất sét. Phương pháp phân tích hoá học
TCVN 3108:1993 Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
TCVN 4316-86 Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6415-3:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích
TCVN 4351-86 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng magie oxit
TCVN 338-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần khoáng vật
TCVN 3121-9:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
TCVN 5440-91 Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền. Quy định chung
TCVN 4200:1995 Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông trong phòng thí nghiệm
TCVN 7952-7:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định khả năng thích ứng nhiệt
TCVN 7575-3:2007 Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng
TCVN 3121-18:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn
TCVN 1452:1995 Ngói đất sét nung. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7952-2:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ chảy sệ
TCVN 4031-85 Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
TCVN 3121-79 Vữa và hỗn hợp vữa xây dựng. Phương pháp thử cơ lý
TCVN 6926:2001 Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng. Đôlômit
TCVN 7572-13:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6415-13:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ bền hoá học
TCVN 340-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp
TCVN 4313:1995 Ngói. Phương pháp thử cơ lý
TCVN 6883:2001 Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4030:2003 Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn
TCVN 7712:2007 Xi măng pooclăng hỗn hợp ít toả nhiệt
TCVN 4347-86 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit
TCVN 7890:2008 Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxit (MgO)
TCVN 4353-86 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6025:1995 Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
TCVN 6394:1998 Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép
TCVN 6355-1:1998 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định cường độ nén
TCVN 4349-86 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
TCVN 6355-5:1998 Gạch xây phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng thể tích
TCVN 7572-1:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu
TCVN 141:1998 Xi măng. Phương pháp phân tích hoá học
TCVN 4033:1995 Xi măng pooclăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572-9:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
TCVN 7572-6:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
TCVN 7891:2008 Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Spinel. Phương pháp xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO
TCVN 7570:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3114:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn
TCVN 3120:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa
TCVN 4435:2000 Tấm sóng amiăng xi măng. Phương pháp thử
TCVN 7711:2007 Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
TCVN 6355-3:1998 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ hút nước
TCVN 3121-3:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
TCVN 7745:2007 Gạch gốm ốp lát ép bán khô. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572-11:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn
TCVN 7572-17:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá
TCVN 7949-1:2008 Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
TCVN 6415-1:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm
TCVN 4030-85 Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng
TCVN 6415:1998 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử
TCVN 7951:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572-18:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
TCVN 3121-12:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
TCVN 5724:1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
TCVN 3117:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co
TCVN 337-86 Cát xây dựng. Phương pháp lấy mẫu
TCVN 7133:2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm biib (6 %< e<=10%). Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1451-86 Gạch đặc đất sét nung
TCVN 6068:2004 Xi măng poóc lăng bền sunphat. Phương pháp xác định độ nở sunphat
TCVN 4316:2007 Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
TCVN 4352-86 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hòa tan
TCVN 7572-19:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình
TCVN 6221:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử
TCVN 139-91 Cát tiêu chuẩn để thử xi măng
TCVN 3121-17:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hoà tan trong nước
TCVN 141-86 Xi măng. Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 3121-2:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 7572-15:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua
TCVN 7947:2008 Xi măng Alumin. Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 3119:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
TCVN 4787-89 Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 7952-1:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ nhớt
TCVN 3121-1:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
TCVN 5642:1992 Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát
TCVN 4315:2007 Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
TCVN 4350-86 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit
TCVN 1451:1998 Gạch đặc đất sét nung
TCVN 6587:2000 Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt. Đất sét
TCVN 7445-2:2004 Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 2: Phương pháp thử
TCVN 1453-1986 Ngói xi măng-cát
TCVN 6070:2005 Xi măng. Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá
TCVN 7572-4:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
TCVN 4201:1995 Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
TCVN 7575-1:2007 Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Qui định kỹ thuật
TCVN 5846:1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước
TCVN 6415-6:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men
TCVN 6415-10:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm
TCVN 247-86 Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền uốn
TCVN 6588:2000 Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samot. Cao lanh
TCVN 7952-10:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài khi đứt
TCVN 7952-8:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số ngót sau khi đóng rắn
TCVN 7952-9:2008 Hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định cường độ chịu nén và mô đun đàn hồi khi nén ở điểm chảy
TCVN 4732-89 Đá ốp lát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7239:2003 Bột bả tường
TCVN 6067:2004 Xi măng poóc lăng bền sunphat. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572-2:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt
TCVN 4434:1992 Tấm sóng amiăng xi măng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6882:2001 Phụ gia khoáng cho xi măng
TCVN 6927:2001 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Thạch anh
TCVN 4345-1986 Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung. Phương pháp thử cơ lý
TCVN 341-86 Cát xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm
TCVN 6355-6:1998 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ rỗng
TCVN 7569:2007 Xi măng Alumin
TCVN 4435:1992 Tấm sóng amiăng xi măng. Phương pháp thử
TCVN 6415-8:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415-2:2005 Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt
TCVN 3121-10:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
TCVN 7949-2:2008 Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
TCVN 3113:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước
TCVN 141:2008 Xi măng poóc lăng. Phương pháp phân tích hoá học
TCVN 6016:1995 Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ bền
TCVN 3121-6:2003 Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi
TCVN 4787:2001 Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6530-13:2008 Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ bền ôxy hoá của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
Sưu tầm